Huawei HiSilicon Kirin 710 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Huawei HiSilicon Kirin 710 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Bảy 2018 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Bốn 2.2GHz Cortex A73 Bốn 1.7GHz Cortex A53 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Huawei HiSilicon và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 12 nm. Kirin 710 tích hợp GPU Mali G52 MP6 chạy ở tần số 650 MHz và hỗ trợ tối 6 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Huawei HiSilicon của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 150 Mbps.
Huawei HiSilicon Kirin 710: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Huawei HiSilicon Kirin 710 đạt hơn 176533 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 335 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1500 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 2615 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Kirin 710 là khoảng 493. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Qualcomm Snapdragon 636 và Qualcomm Snapdragon 821, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Huawei HiSilicon Kirin 710 |
---|---|
AnTuTu | 176533 |
Geekbench (Multi Core) | 1500 |
Geekbench (Single Core) | 335 |
3DMark | 493 |
Passmark | 2615 |
Danh sách Tương đương cho Huawei HiSilicon Kirin 710
Huawei HiSilicon Kirin 710 tương đương với Snapdragon 821 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio P23 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Huawei HiSilicon Kirin 710 | Điểm Antutu |
---|---|
Qualcomm Snapdragon 670 | 176653 |
Qualcomm Snapdragon 636 | 176599 |
Huawei HiSilicon Kirin 710 | 176533 |
Qualcomm Snapdragon 821 | 176477 |
Samsung Exynos 9610 | 174773 |
Hiệu suất chơi game của Huawei HiSilicon Kirin 710
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Huawei HiSilicon Kirin 710 trên PUBG Mobile cho kết quả 52 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 36 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali G52 MP6 có khả năng tăng tốc đến 650 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Huawei HiSilicon công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 150 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Huawei HiSilicon Kirin 710 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 52 FPS | Medium |
PUBG: New State | 39 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 36 FPS | Low |
Fortnite | 23 FPS | Low |
Genshin Impact | 20 FPS | |
Mobile Legends: Bang Bang | 48 FPS | Ultra |
World of Tanks Blitz | 52 FPS | Ultra |
Shadowgun Legends | 56 FPS | Low |
Huawei HiSilicon Kirin 710 Thông số kỹ thuật
Huawei HiSilicon Kirin 710 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Huawei HiSilicon |
Mô hình | Kirin 710 |
Nhà sản xuất | TSMC |
Ngày ra mắt | Tháng Bảy 2018 |
Architecture | ARMv8-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 4x 2.2GHz Cortex A73 + 4x 1.7GHz Cortex A53 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2.2 GHz |
Lớn | Bốn 2.2GHz Cortex A73 |
Trung bình | Bốn 1.7GHz Cortex A53 |
Bộ nhớ Cache cấp 1 | 256 KB |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 512 MB |
Bộ nhớ Cache cấp 3 | 1 MB |
Số lượng transistor | 5.5 triệu |
GPU tích hợp | Mali G52 MP6 |
Lõi GPU | 4 |
Tần số GPU | 650 MHz |
Đơn vị shading | 16 |
Tổng số shaders | 64 |
Vulkan | 1.3 |
OpenCL | 2 |
Bộ xử lý AI (học máy) | No |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 2340 x 1080 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 40MP, 2x 24MP |
Ghi hình | 1K at 30FPS |
Phát lại video | 1080p at 60FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Codecs âm thanh | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 6 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Bus | 2x 32 bit |
Lưu trữ | eMMC 5.1, UFS 2.1 |
Quy trình công nghệ | 12 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 5đến |
Tính năng | Huawei HiSilicon modem đến 150 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 12 |
Hỗ trợ 5G | No |
Phiên bản Wi-Fi | 4 |
Phiên bản Bluetooth | 4.2 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo |