Huawei HiSilicon Kirin 710A Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Huawei HiSilicon Kirin 710A là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Sáu 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Bốn 2 GHz – Cortex-A73 Bốn 1.7 GHz – Cortex-A53 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Huawei HiSilicon và sản xuất bởi SMIC sử dụng quy trình công nghệ 14 nm. Kirin 710A tích hợp GPU Mali-G51 MP4 chạy ở tần số 1000 MHz và hỗ trợ tối 8 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 600 Mbps.
Huawei HiSilicon Kirin 710A: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Huawei HiSilicon Kirin 710A đạt hơn 229009 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 319 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1118 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Kirin 710A là khoảng 562. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Mediatek Helio G72 và Mediatek Helio G80, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Huawei HiSilicon Kirin 710A |
---|---|
AnTuTu | 229009 |
Geekbench (Multi Core) | 1118 |
Geekbench (Single Core) | 319 |
3DMark | 562 |
Danh sách Tương đương cho Huawei HiSilicon Kirin 710A
Huawei HiSilicon Kirin 710A tương đương với Snapdragon 678 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio G80 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Huawei HiSilicon Kirin 710A | Điểm Antutu |
---|---|
Apple A10 Fusion | 247633 |
Mediatek Helio G72 | 243155 |
Huawei HiSilicon Kirin 710A | 229009 |
Mediatek Helio G80 | 228337 |
Unisoc Tiger T616 | 227499 |
Hiệu suất chơi game của Huawei HiSilicon Kirin 710A
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Huawei HiSilicon Kirin 710A trên PUBG Mobile cho kết quả 48 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 30 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali-G51 MP4 có khả năng tăng tốc đến 1000 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 600 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Huawei HiSilicon Kirin 710A | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 48 FPS | Medium |
Call of Duty: Mobile | 30 FPS | Ultra |
Fortnite | 26 FPS | Low |
Mobile Legends: Bang Bang | 58 FPS | Ultra |
World of Tanks Blitz | 60 FPS | Medium |
Shadowgun Legends | 54 FPS | Low |
Huawei HiSilicon Kirin 710A Thông số kỹ thuật
Huawei HiSilicon Kirin 710A Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Huawei HiSilicon |
Mô hình | Kirin 710A |
Nhà sản xuất | SMIC |
Ngày ra mắt | Tháng Sáu 2020 |
Architecture | ARMv8-A |
Kiến trúc | Tám nhân: 4x 2 GHz – Cortex-A73 + 4x 1.7 GHz – Cortex-A53 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2 GHz |
Lớn | Bốn 2 GHz – Cortex-A73 |
Trung bình | Bốn 1.7 GHz – Cortex-A53 |
Bộ nhớ Cache cấp 1 | 256 KB |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 512 MB |
Bộ nhớ Cache cấp 3 | 1 MB |
GPU tích hợp | Mali-G51 MP4 |
Lõi GPU | 4 |
Tần số GPU | 1000 MHz |
Đơn vị shading | 16 |
Tổng số shaders | 64 |
Vulkan | 1.3 |
OpenCL | 2 |
Bộ xử lý AI (học máy) | No |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 2340 x 1080 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 40MP, 2x 24MP |
Ghi hình | 1K at 30FPS |
Phát lại video | 1080p at 60FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Codecs âm thanh | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 8 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Bus | 2x 32 bit |
Lưu trữ | eMMC 5.1, UFS 2.1 |
Quy trình công nghệ | 14 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 5đến |
modem đến 600 Mbps | |
Chế độ 4G | LTE Cat. 12 |
Hỗ trợ 5G | No |
Phiên bản Wi-Fi | 4 |
Phiên bản Bluetooth | 4.2 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo |