Huawei HiSilicon Kirin 810 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Huawei HiSilicon Kirin 810 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Sáu 2019 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.27GHz Cortex A76 Sáu 1.88GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Huawei HiSilicon và sản xuất bởi SMIC sử dụng quy trình công nghệ 7 nm. Kirin 810 tích hợp GPU Mali G52 MP6 chạy ở tần số 820 MHz và hỗ trợ tối 8 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Huawei HiSilicon của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 150 Mbps.
Huawei HiSilicon Kirin 810: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Huawei HiSilicon Kirin 810 đạt hơn 287558 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 601 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1944 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 3605 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Kirin 810 là khoảng 1421. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Qualcomm Snapdragon 480 và Qualcomm Snapdragon 710, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Huawei HiSilicon Kirin 810 |
---|---|
AnTuTu | 287558 |
Geekbench (Multi Core) | 1944 |
Geekbench (Single Core) | 601 |
3DMark | 1421 |
Passmark | 3605 |
Danh sách Tương đương cho Huawei HiSilicon Kirin 810
Huawei HiSilicon Kirin 810 tương đương với Snapdragon 710 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio G72 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Huawei HiSilicon Kirin 810 | Điểm Antutu |
---|---|
Samsung Exynos 880 | 289453 |
Qualcomm Snapdragon 480 | 289177 |
Huawei HiSilicon Kirin 810 | 287558 |
Qualcomm Snapdragon 710 | 281933 |
Qualcomm Snapdragon 720G | 281775 |
Hiệu suất chơi game của Huawei HiSilicon Kirin 810
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Huawei HiSilicon Kirin 810 trên PUBG Mobile cho kết quả 53 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 59 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali G52 MP6 có khả năng tăng tốc đến 820 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Huawei HiSilicon công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 150 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Huawei HiSilicon Kirin 810 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 53 FPS | High |
PUBG: New State | 43 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 59 FPS | Ultra |
Fortnite | 30 FPS | Medium |
Genshin Impact | 43 FPS | |
Mobile Legends: Bang Bang | 60 FPS | Ultra |
World of Tanks Blitz | 59 FPS | Ultra |
Shadowgun Legends | 43 FPS | Ultra |
Huawei HiSilicon Kirin 810 Thông số kỹ thuật
Huawei HiSilicon Kirin 810 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Huawei HiSilicon |
Mô hình | Kirin 810 |
Nhà sản xuất | SMIC |
Ngày ra mắt | Tháng Sáu 2019 |
Architecture | ARMv8.2-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 2x 2.27GHz Cortex A76 + 6x 1.88GHz Cortex A55 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2.27 GHz |
Lớn | Hai 2.27GHz Cortex A76 |
Trung bình | Sáu 1.88GHz Cortex A55 |
Bộ nhớ Cache cấp 1 | 256 KB |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 1 MB |
Số lượng transistor | 6.9 triệu |
GPU tích hợp | Mali G52 MP6 |
Lõi GPU | 6 |
Tần số GPU | 820 MHz |
Đơn vị shading | 24 |
Tổng số shaders | 144 |
Vulkan | 1.3 |
OpenCL | 2 |
Bộ xử lý AI (học máy) | Yes |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 3840 x 2160 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 48MP, 2x 20MP |
Ghi hình | 1K at 30FPS |
Phát lại video | 1080p at 60FPS |
Codecs video | H.264, H.265 |
Codecs âm thanh | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 8 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Băng thông tối đa | 31.78 Gbps |
Bus | 4x 16 bit |
Lưu trữ | eMMC 5.1, UFS 2.1 |
Quy trình công nghệ | 7 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 5đến |
Tính năng | Huawei HiSilicon modem đến 150 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 12 |
Hỗ trợ 5G | No |
Phiên bản Wi-Fi | 6 |
Phiên bản Bluetooth | 5 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo |