Huawei HiSilicon Kirin 9000 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Huawei HiSilicon Kirin 9000 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 3.13GHz Cortex A77 Ba 2.54GHz Cortex A77 Bốn 2.05GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Huawei HiSilicon và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 5 nm. Kirin 9000 tích hợp GPU Mali G76 MP30 chạy ở tần số 650 MHz và hỗ trợ tối 16 GB của bộ nhớ LPDDR5. Nó có thể được cấu hình với modem Balong 5000 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 314 Mbps.
Huawei HiSilicon Kirin 9000: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Huawei HiSilicon Kirin 9000 đạt hơn 691535 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 1042 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 3785 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 5999 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Kirin 9000 là khoảng 6072. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Mediatek Dimensity 1100 và Huawei HiSilicon Kirin 830, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Huawei HiSilicon Kirin 9000 |
---|---|
AnTuTu | 691535 |
Geekbench (Multi Core) | 3785 |
Geekbench (Single Core) | 1042 |
3DMark | 6072 |
Passmark | 5999 |
Danh sách Tương đương cho Huawei HiSilicon Kirin 9000
Huawei HiSilicon Kirin 9000 tương đương với Snapdragon 865 Plus của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 8050 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Huawei HiSilicon Kirin 9000 | Điểm Antutu |
---|---|
Mediatek Dimensity 1200 | 711288 |
Mediatek Dimensity 1100 | 697833 |
Huawei HiSilicon Kirin 9000 | 691535 |
Huawei HiSilicon Kirin 830 | 689883 |
Samsung Exynos 1080 | 689773 |
Hiệu suất chơi game của Huawei HiSilicon Kirin 9000
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Huawei HiSilicon Kirin 9000 trên PUBG Mobile cho kết quả 60 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 60 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali G76 MP30 có khả năng tăng tốc đến 650 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Balong 5000 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 314 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Huawei HiSilicon Kirin 9000 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 60 FPS | Ultra |
PUBG: New State | 60 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 60 FPS | Ultra |
Fortnite | 30 FPS | Low |
Genshin Impact | 59 FPS | Ultra |
Mobile Legends: Bang Bang | 60 FPS | Ultra |
World of Tanks Blitz | 51 FPS | Ultra |
Huawei HiSilicon Kirin 9000 Thông số kỹ thuật
Huawei HiSilicon Kirin 9000 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Huawei HiSilicon |
Mô hình | Kirin 9000 |
Nhà sản xuất | TSMC |
Ngày ra mắt | Tháng Mười 2020 |
Architecture | ARMv8.2-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 1x 3.13GHz Cortex A77 + 3x 2.54GHz Cortex A77 + 4x 2.05GHz Cortex A55 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 3.13 GHz |
Lớn | Một 3.13GHz Cortex A77 |
Trung bình | Ba 2.54GHz Cortex A77 |
Nhỏ | Bốn 2.05GHz Cortex A55 |
Số lượng transistor | 15.3 triệu |
GPU tích hợp | Mali G76 MP30 |
Lõi GPU | 24 |
Tần số GPU | 650 MHz |
Đơn vị shading | 64 |
Tổng số shaders | 1536 |
Vulkan | 1.3 |
OpenCL | 2 |
Bộ xử lý AI (học máy) | AI accelerator |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 3840 x 2160 |
Ghi hình | 4K at 60FPS |
Phát lại video | 4K at 60FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP9 |
Codecs âm thanh | AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 16 GB |
Loại RAM | LPDDR5 |
Băng thông tối đa | 44 Gbps |
Bus | 4x 16 bit |
Lưu trữ | UFS 3.1 |
Quy trình công nghệ | 5 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 6đến |
Tính năng | Balong 5000 modem đến 314 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 24 |
Hỗ trợ 5G | Yes |
Phiên bản Wi-Fi | 6 |
Phiên bản Bluetooth | 5.2 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, NAVIC |