Huawei HiSilicon Kirin 960 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Huawei HiSilicon Kirin 960 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười Một 2016 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Bốn 2.36GHz Cortex A73 Bốn 1.84GHz Cortex A53 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Huawei HiSilicon và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 16 nm. Kirin 960 tích hợp GPU Mali T628 MP4 chạy ở tần số 1037 MHz và hỗ trợ tối 4 GB của bộ nhớ LPDDR4. Nó có thể được cấu hình với modem Huawei HiSilicon của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 50 Mbps.
Huawei HiSilicon Kirin 960: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Huawei HiSilicon Kirin 960 đạt hơn 178533 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 400 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1529 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 2809 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Kirin 960 là khoảng . Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Qualcomm Snapdragon 665 và Samsung Exynos 9609, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Huawei HiSilicon Kirin 960 |
---|---|
AnTuTu | 178533 |
Geekbench (Multi Core) | 1529 |
Geekbench (Single Core) | 400 |
Passmark | 2809 |
Danh sách Tương đương cho Huawei HiSilicon Kirin 960
Huawei HiSilicon Kirin 960 tương đương với Snapdragon 670 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio P23 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Huawei HiSilicon Kirin 960 | Điểm Antutu |
---|---|
Samsung Exynos 9611 | 180933 |
Qualcomm Snapdragon 665 | 179822 |
Huawei HiSilicon Kirin 960 | 178533 |
Samsung Exynos 9609 | 177176 |
Qualcomm Snapdragon 670 | 176653 |
Hiệu suất chơi game của Huawei HiSilicon Kirin 960
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Huawei HiSilicon Kirin 960 trên PUBG Mobile cho kết quả 55 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 49 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali T628 MP4 có khả năng tăng tốc đến 1037 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Huawei HiSilicon công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 50 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Huawei HiSilicon Kirin 960 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 55 FPS | |
PUBG: New State | 42 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 49 FPS | |
Fortnite | 23 FPS | |
Genshin Impact | 27 FPS | |
Mobile Legends: Bang Bang | 53 FPS |
Huawei HiSilicon Kirin 960 Thông số kỹ thuật
Huawei HiSilicon Kirin 960 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Huawei HiSilicon |
Mô hình | Kirin 960 |
Nhà sản xuất | TSMC |
Ngày ra mắt | Tháng Mười Một 2016 |
Architecture | ARMv8-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 4x 2.36GHz Cortex A73 + 4x 1.84GHz Cortex A53 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2.36 GHz |
Lớn | Bốn 2.36GHz Cortex A73 |
Trung bình | Bốn 1.84GHz Cortex A53 |
Bộ nhớ Cache cấp 1 | 64 KB |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 4 MB |
Số lượng transistor | 4 triệu |
GPU tích hợp | Mali T628 MP4 |
Lõi GPU | 8 |
Tần số GPU | 1037 MHz |
Đơn vị shading | 16 |
Tổng số shaders | 128 |
Vulkan | 1.3 |
OpenCL | 2 |
Bộ xử lý AI (học máy) | No |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 2560 x 1600 |
Độ phân giải camera tối đa | 2x 16MP |
Ghi hình | 4K at 30FPS |
Phát lại video | 4K at 30FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Codecs âm thanh | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 4 GB |
Loại RAM | LPDDR4 |
Băng thông tối đa | 28.8 Gbps |
Bus | 2x 32 bit |
Lưu trữ | eMMC 5.1, UFS 2.1 |
Quy trình công nghệ | 16 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 5đến |
Tính năng | Huawei HiSilicon modem đến 50 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 12 |
Hỗ trợ 5G | No |
Phiên bản Wi-Fi | 5 |
Phiên bản Bluetooth | 4.2 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo |