Huawei HiSilicon Kirin 990 5G Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Huawei HiSilicon Kirin 990 5G là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười 2019 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.86 GHz – Cortex-A76 Hai 2.36 GHz – Cortex-A76 Bốn 1.95 GHz – Cortex-A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Huawei HiSilicon và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 7 nm. Kirin 990 5G tích hợp GPU Mali-G76 MP16 chạy ở tần số 600 MHz và hỗ trợ tối 12 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Balong 5000 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 4600 Mbps.
Huawei HiSilicon Kirin 990 5G: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Huawei HiSilicon Kirin 990 5G đạt hơn 716238 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 960 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 3139 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Kirin 990 5G là khoảng 3286. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Mediatek Dimensity 7200 Ultra và Mediatek Dimensity 1200, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Huawei HiSilicon Kirin 990 5G |
---|---|
AnTuTu | 716238 |
Geekbench (Multi Core) | 3139 |
Geekbench (Single Core) | 960 |
3DMark | 3286 |
Danh sách Tương đương cho Huawei HiSilicon Kirin 990 5G
Huawei HiSilicon Kirin 990 5G tương đương với Snapdragon 865 Plus của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 1200 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Huawei HiSilicon Kirin 990 5G | Điểm Antutu |
---|---|
Google Tensor | 719833 |
Mediatek Dimensity 7200 Ultra | 718089 |
Huawei HiSilicon Kirin 990 5G | 716238 |
Mediatek Dimensity 1200 | 711288 |
Mediatek Dimensity 1100 | 697833 |
Hiệu suất chơi game của Huawei HiSilicon Kirin 990 5G
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Huawei HiSilicon Kirin 990 5G trên PUBG Mobile cho kết quả 58 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 44 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali-G76 MP16 có khả năng tăng tốc đến 600 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Balong 5000 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 4600 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Huawei HiSilicon Kirin 990 5G | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 58 FPS | Ultra |
Call of Duty: Mobile | 44 FPS | Ultra |
Fortnite | 30 FPS | High |
Mobile Legends: Bang Bang | 59 FPS | Ultra |
World of Tanks Blitz | 60 FPS | Ultra |
Huawei HiSilicon Kirin 990 5G Thông số kỹ thuật
Huawei HiSilicon Kirin 990 5G Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Huawei HiSilicon |
Mô hình | Kirin 990 5G |
Nhà sản xuất | TSMC |
Ngày ra mắt | Tháng Mười 2019 |
Architecture | ARMv8.2-A |
Kiến trúc | Tám nhân: 2x 2.86 GHz – Cortex-A76 + 2x 2.36 GHz – Cortex-A76 + 4x 1.95 GHz – Cortex-A55 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2.86 GHz |
Lớn | Hai 2.86 GHz – Cortex-A76 |
Trung bình | Hai 2.36 GHz – Cortex-A76 |
Nhỏ | Bốn 1.95 GHz – Cortex-A55 |
Bộ nhớ Cache cấp 1 | 512 KB |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 2 MB |
Số lượng transistor | 8 triệu |
GPU tích hợp | Mali-G76 MP16 |
Lõi GPU | 16 |
Tần số GPU | 600 MHz |
Đơn vị shading | 36 |
Tổng số shaders | 576 |
Vulkan | 1.3 |
OpenCL | 2 |
Bộ xử lý AI (học máy) | Da Vinci |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 3360 x 1440 |
Ghi hình | 4K at 60FPS |
Phát lại video | 4K at 60FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VC-1 |
Codecs âm thanh | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 12 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Băng thông tối đa | 34.1 Gbps |
Bus | 4x 16 bit |
Lưu trữ | UFS 2.1, UFS 3.0 |
Quy trình công nghệ | 7 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 6đến |
Tính năng | Balong 5000 modem đến 4600 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 24 |
Hỗ trợ 5G | Yes |
Phiên bản Wi-Fi | 6 |
Phiên bản Bluetooth | 5 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou |