CPUnicorn

Mediatek Dimensity 1300 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Mediatek Dimensity 1300 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Tư 2022 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 3GHz Cortex A78 Ba 2.6GHz Cortex A78 Bốn 2GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Mediatek và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 6 nm. Dimensity 1300 tích hợp GPU Mali G78 MP14 chạy ở tần số 800 MHz và hỗ trợ tối 16 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Mediatek 5G của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 4700 Mbps.

Mediatek Dimensity 1300: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Mediatek Dimensity 1300 đạt hơn 769833 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 948 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 3791 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Dimensity 1300 là khoảng 4197. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Mediatek Dimensity 8020 và Samsung Exynos 2200, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Mediatek Dimensity 1300
AnTuTu 769833
Geekbench (Multi Core) 3791
Geekbench (Single Core) 948
3DMark 4197

Danh sách Tương đương cho Mediatek Dimensity 1300

Mediatek Dimensity 1300 tương đương với Snapdragon 865 Plus của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 7000 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Mediatek Dimensity 1300 Điểm Antutu
Qualcomm Snapdragon 865 781277
Mediatek Dimensity 8020 771263
Mediatek Dimensity 1300 769833
Samsung Exynos 2200 769446
Mediatek Dimensity 7000 743884

Hiệu suất chơi game của Mediatek Dimensity 1300

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Mediatek Dimensity 1300 trên PUBG Mobile cho kết quả 60 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 60 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali G78 MP14 có khả năng tăng tốc đến 800 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Mediatek 5G công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 4700 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Mediatek Dimensity 1300 Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 60 FPS
PUBG: New State 60 FPS
Call of Duty: Mobile 60 FPS
Fortnite 29 FPS
Genshin Impact 49 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 60 FPS

Mediatek Dimensity 1300 Thông số kỹ thuật

Mediatek Dimensity 1300 Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Mediatek
Mô hình Dimensity 1300
Nhà sản xuất TSMC
Ngày ra mắt Tháng Tư 2022
Architecture ARMv8.2-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 1x 3GHz Cortex A78 + 3x 2.6GHz Cortex A78 + 4x 2GHz Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 3 GHz
Lớn Một 3GHz Cortex A78
Trung bình Ba 2.6GHz Cortex A78
Nhỏ Bốn 2GHz Cortex A55
GPU tích hợp Mali G78 MP14
Lõi GPU 9
Tần số GPU 800 MHz
Đơn vị shading 64
Tổng số shaders 576
Vulkan 1.3
OpenCL 2
Bộ xử lý AI (học máy) Mediatek APU 3.0
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 200MP
Ghi hình 4K at 60FPS
Phát lại video 4K at 60FPS
Codecs video H.264, H.265, AV1, VP9
Codecs âm thanh AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Bộ nhớ tối đa 16 GB
Loại RAM LPDDR4X
Băng thông tối đa 34.1 Gbps
Bus 4x 16 bit
Lưu trữ UFS 3.1
Quy trình công nghệ 6 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 10đến
Tính năng Mediatek 5G modem đến 4700 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 19
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.2
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, NAVIC