CPUnicorn

Mediatek Dimensity 700 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Mediatek Dimensity 700 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười Một 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.2GHz Cortex A76 Sáu 2GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Mediatek và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 7 nm. Dimensity 700 tích hợp GPU Mali G57 MP4 chạy ở tần số 950 MHz và hỗ trợ tối 12 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Mediatek 5G của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 2770 Mbps.

Mediatek Dimensity 700: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Mediatek Dimensity 700 đạt hơn 369885 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 656 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1981 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 4195 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Dimensity 700 là khoảng 1102. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Huawei HiSilicon Kirin 820 và Mediatek Dimensity 6100 Plus, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Mediatek Dimensity 700
AnTuTu 369885
Geekbench (Multi Core) 1981
Geekbench (Single Core) 656
3DMark 1102
Passmark 4195

Danh sách Tương đương cho Mediatek Dimensity 700

Mediatek Dimensity 700 tương đương với Snapdragon 845 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 6100 Plus về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Mediatek Dimensity 700 Điểm Antutu
Mediatek Dimensity 6080 375277
Huawei HiSilicon Kirin 820 374177
Mediatek Dimensity 700 369885
Mediatek Dimensity 6100 Plus 369822
Mediatek Dimensity 6020 367388

Hiệu suất chơi game của Mediatek Dimensity 700

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Mediatek Dimensity 700 trên PUBG Mobile cho kết quả 52 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 56 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali G57 MP4 có khả năng tăng tốc đến 950 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Mediatek 5G công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 2770 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Mediatek Dimensity 700 Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 52 FPS Low
PUBG: New State 44 FPS
Call of Duty: Mobile 56 FPS Medium
Fortnite 25 FPS Low
Genshin Impact 31 FPS Low
Mobile Legends: Bang Bang 57 FPS Ultra
World of Tanks Blitz 52 FPS Ultra
Shadowgun Legends 59 FPS Low

Mediatek Dimensity 700 Thông số kỹ thuật

Mediatek Dimensity 700 Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Mediatek
Mô hình Dimensity 700
Nhà sản xuất TSMC
Ngày ra mắt Tháng Mười Một 2020
Architecture ARMv8.2-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 2x 2.2GHz Cortex A76 + 6x 2GHz Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.2 GHz
Lớn Hai 2.2GHz Cortex A76
Trung bình Sáu 2GHz Cortex A55
Bộ nhớ Cache cấp 1 512 KB
Bộ nhớ Cache cấp 2 1 MB
Bộ nhớ Cache cấp 3 2 MB
GPU tích hợp Mali G57 MP4
Lõi GPU 2
Tần số GPU 950 MHz
Đơn vị shading 64
Tổng số shaders 128
Vulkan 1.3
OpenCL 2
Bộ xử lý AI (học máy) Yes
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 64MP, 2x 16MP
Ghi hình 2K at 30FPS
Phát lại video 2K at 30FPS
Codecs video H.264, H.265, VP9
Codecs âm thanh AAC LC, MP3, HE-AACv1, HE-AACv2, FLAC
Bộ nhớ tối đa 12 GB
Loại RAM LPDDR4X
Băng thông tối đa 17.07 Gbps
Bus 2x 16 bit
Lưu trữ UFS 2.2
Quy trình công nghệ 7 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 10đến
Tính năng Mediatek 5G modem đến 2770 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 18
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 5
Phiên bản Bluetooth 5.1
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, NAVIC