CPUnicorn

Mediatek Dimensity 900 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Mediatek Dimensity 900 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Năm 2021 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.4GHz Cortex A78 Sáu 2GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Mediatek và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 6 nm. Dimensity 900 tích hợp GPU Mali G57 MP4 chạy ở tần số 900 MHz và hỗ trợ tối 16 GB của bộ nhớ LPDDR5. Nó có thể được cấu hình với modem Mediatek 5G của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 2770 Mbps.

Mediatek Dimensity 900: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Mediatek Dimensity 900 đạt hơn 489663 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 778 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 2844 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 5018 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Dimensity 900 là khoảng 2034. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Samsung Exynos 1380 và Qualcomm Snapdragon 765G, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Mediatek Dimensity 900
AnTuTu 489663
Geekbench (Multi Core) 2844
Geekbench (Single Core) 778
3DMark 2034
Passmark 5018

Danh sách Tương đương cho Mediatek Dimensity 900

Mediatek Dimensity 900 tương đương với Snapdragon 765G của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 7020 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Mediatek Dimensity 900 Điểm Antutu
Samsung Exynos 1280 498711
Samsung Exynos 1380 489744
Mediatek Dimensity 900 489663
Qualcomm Snapdragon 765G 481227
Qualcomm Snapdragon 855 Plus 478212

Hiệu suất chơi game của Mediatek Dimensity 900

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Mediatek Dimensity 900 trên PUBG Mobile cho kết quả 60 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 59 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali G57 MP4 có khả năng tăng tốc đến 900 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Mediatek 5G công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 2770 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Mediatek Dimensity 900 Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 60 FPS
PUBG: New State 55 FPS
Call of Duty: Mobile 59 FPS
Fortnite 27 FPS
Genshin Impact 44 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 60 FPS

Mediatek Dimensity 900 Thông số kỹ thuật

Mediatek Dimensity 900 Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Mediatek
Mô hình Dimensity 900
Nhà sản xuất TSMC
Ngày ra mắt Tháng Năm 2021
Architecture ARMv8.2-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 2x 2.4GHz Cortex A78 + 6x 2GHz Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.4 GHz
Lớn Hai 2.4GHz Cortex A78
Trung bình Sáu 2GHz Cortex A55
Bộ nhớ Cache cấp 3 2 MB
Số lượng transistor 10 triệu
GPU tích hợp Mali G57 MP4
Lõi GPU 4
Tần số GPU 900 MHz
Vulkan 1.3
OpenCL 2
Bộ xử lý AI (học máy) Yes
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 108MP, 2x 20MP
Ghi hình 4K at 30FPS
Phát lại video 4K at 30FPS
Codecs video H.264, H.265, AV1, VP9
Codecs âm thanh AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Bộ nhớ tối đa 16 GB
Loại RAM LPDDR5
Bus 4x 16 bit
Lưu trữ UFS 2.1, UFS 3.1
Quy trình công nghệ 6 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 10đến
Tính năng Mediatek 5G modem đến 2770 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 18
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.2
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, NAVIC