CPUnicorn

Mediatek Dimensity 9000 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Mediatek Dimensity 9000 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười Một 2021 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 3.05GHz Cortex X2 Ba 2.85GHz Cortex A710 Bốn 1.8GHz Cortex A510 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Mediatek và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 4 nm. Dimensity 9000 tích hợp GPU Mali G78 MP14 chạy ở tần số 850 MHz và hỗ trợ tối 16 GB của bộ nhớ LPDDR5X. Nó có thể được cấu hình với modem Mediatek 5G của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 7000 Mbps.

Mediatek Dimensity 9000: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Mediatek Dimensity 9000 đạt hơn 1054884 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 1270 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 4288 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 6577 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Dimensity 9000 là khoảng 7894. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Mediatek Dimensity 9000 Plus và Qualcomm Snapdragon 8 Gen 1, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Mediatek Dimensity 9000
AnTuTu 1054884
Geekbench (Multi Core) 4288
Geekbench (Single Core) 1270
3DMark 7894
Passmark 6577

Danh sách Tương đương cho Mediatek Dimensity 9000

Mediatek Dimensity 9000 tương đương với Snapdragon 8 Gen 1 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 8200 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Mediatek Dimensity 9000 Điểm Antutu
Google Tensor G3 1178536
Mediatek Dimensity 9000 Plus 1098044
Mediatek Dimensity 9000 1054884
Qualcomm Snapdragon 8 Gen 1 1034833
Qualcomm Snapdragon 7 Plus Gen 2 988574

Hiệu suất chơi game của Mediatek Dimensity 9000

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Mediatek Dimensity 9000 trên PUBG Mobile cho kết quả 60 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 60 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Mali G78 MP14 có khả năng tăng tốc đến 850 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Mediatek 5G công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 7000 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Mediatek Dimensity 9000 Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 60 FPS
PUBG: New State 60 FPS
Call of Duty: Mobile 60 FPS
Fortnite 60 FPS
Genshin Impact 60 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 60 FPS

Mediatek Dimensity 9000 Thông số kỹ thuật

Mediatek Dimensity 9000 Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Mediatek
Mô hình Dimensity 9000
Nhà sản xuất TSMC
Ngày ra mắt Tháng Mười Một 2021
Architecture ARMv9-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 1x 3.05GHz Cortex X2 + 3x 2.85GHz Cortex A710 + 4x 1.8GHz Cortex A510
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 3.05 GHz
Lớn Một 3.05GHz Cortex X2
Trung bình Ba 2.85GHz Cortex A710
Nhỏ Bốn 1.8GHz Cortex A510
Bộ nhớ Cache cấp 2 1 MB
Bộ nhớ Cache cấp 3 8 MB
GPU tích hợp Mali G78 MP14
Lõi GPU 10
Tần số GPU 850 MHz
Đơn vị shading 96
Tổng số shaders 960
Vulkan 1.3
OpenCL 2
Bộ xử lý AI (học máy) Yes
Độ phân giải hiển thị tối đa 3200 x 1440
Độ phân giải camera tối đa 1x 320MP, 3x 32MP
Ghi hình 4K at 60FPS
Phát lại video 4K at 60FPS
Codecs video H.264, H.265, AV1, VP9
Codecs âm thanh AAC LC, MP3, HE-AACv1, HE-AACv2, FLAC
Bộ nhớ tối đa 16 GB
Loại RAM LPDDR5X
Băng thông tối đa 60 Gbps
Bus 4x 16 bit
Lưu trữ UFS 3.1
Quy trình công nghệ 4 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 10đến
Tính năng Mediatek 5G modem đến 7000 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 24
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.3
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC