Mediatek Helio P22 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Mediatek Helio P22 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Năm 2018 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Bốn 2GHz Cortex A53 Bốn 1.5GHz Cortex A53 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Mediatek và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 12 nm. Helio P22 tích hợp GPU PowerVR GE8320 chạy ở tần số 650 MHz và hỗ trợ tối 6 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Mediatek của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 300 Mbps.
Mediatek Helio P22: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Mediatek Helio P22 đạt hơn 109447 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 163 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 857 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 1767 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Helio P22 là khoảng 119. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Nvidia Tegra K1 và Mediatek MT8176, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Mediatek Helio P22 |
---|---|
AnTuTu | 109447 |
Geekbench (Multi Core) | 857 |
Geekbench (Single Core) | 163 |
3DMark | 119 |
Passmark | 1767 |
Danh sách Tương đương cho Mediatek Helio P22
Mediatek Helio P22 tương đương với Snapdragon 810 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với MT8176 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Mediatek Helio P22 | Điểm Antutu |
---|---|
Mediatek Helio P35 | 109833 |
Nvidia Tegra K1 | 109833 |
Mediatek Helio P22 | 109447 |
Mediatek MT8176 | 109443 |
Qualcomm Snapdragon 810 | 105632 |
Hiệu suất chơi game của Mediatek Helio P22
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Mediatek Helio P22 trên PUBG Mobile cho kết quả 33 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 35 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại PowerVR GE8320 có khả năng tăng tốc đến 650 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Mediatek công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 300 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Mediatek Helio P22 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 33 FPS | |
PUBG: New State | 22 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 35 FPS | |
Fortnite | 10 FPS | |
Genshin Impact | 9 FPS | |
Mobile Legends: Bang Bang | 38 FPS |
Mediatek Helio P22 Thông số kỹ thuật
Mediatek Helio P22 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Mediatek |
Mô hình | Helio P22 |
Nhà sản xuất | TSMC |
Ngày ra mắt | Tháng Năm 2018 |
Architecture | ARMv8-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 4x 2GHz Cortex A53 + 4x 1.5GHz Cortex A53 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2 GHz |
Lớn | Bốn 2GHz Cortex A53 |
Trung bình | Bốn 1.5GHz Cortex A53 |
Số lượng transistor | 5.5 triệu |
GPU tích hợp | PowerVR GE8320 |
Lõi GPU | 2 |
Tần số GPU | 650 MHz |
Đơn vị shading | 8 |
Tổng số shaders | 32 |
Vulkan | 1.1 |
OpenCL | 1.2 |
Bộ xử lý AI (học máy) | CorePilot |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 1600 x 720 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 21MP, 2x 13MP |
Ghi hình | 1K at 30FPS |
Phát lại video | 1080p at 30FPS |
Codecs video | H.264, H.265 |
Codecs âm thanh | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 6 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Băng thông tối đa | 11.92 Gbps |
Bus | 2x 16 bit |
Lưu trữ | eMMC 5.1 |
Quy trình công nghệ | 12 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 5đến |
Tính năng | Mediatek modem đến 300 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 7 |
Hỗ trợ 5G | No |
Phiên bản Wi-Fi | 5 |
Phiên bản Bluetooth | 5 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS |