Qualcomm Snapdragon 460 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Qualcomm Snapdragon 460 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Một 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Bốn 1.8GHz Kryo 240 Bốn 1.8GHz Kryo 240 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 11 nm. Snapdragon 460 tích hợp GPU Adreno 610 chạy ở tần số 600 MHz và hỗ trợ tối 8 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X11 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 150 Mbps.
Qualcomm Snapdragon 460: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 460 đạt hơn 157844 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 325 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1466 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 460 là khoảng 241. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Qualcomm Snapdragon 820 và Unisoc Tiger T606, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Qualcomm Snapdragon 460 |
---|---|
AnTuTu | 157844 |
Geekbench (Multi Core) | 1466 |
Geekbench (Single Core) | 325 |
3DMark | 241 |
Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 460
Qualcomm Snapdragon 460 tương đương với Snapdragon 630 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio P23 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 460 | Điểm Antutu |
---|---|
Qualcomm Snapdragon 660 | 169884 |
Qualcomm Snapdragon 820 | 162854 |
Qualcomm Snapdragon 460 | 157844 |
Unisoc Tiger T606 | 157694 |
Samsung Exynos 850 | 146522 |
Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 460
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 460 trên PUBG Mobile cho kết quả 33 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 38 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 610 có khả năng tăng tốc đến 600 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X11 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 150 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 460 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 33 FPS | Low |
PUBG: New State | 27 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 38 FPS | Medium |
Fortnite | 16 FPS | |
Genshin Impact | 17 FPS | |
Mobile Legends: Bang Bang | 34 FPS | Medium |
World of Tanks Blitz | 42 FPS | Medium |
Shadowgun Legends | 33 FPS | Medium |
Qualcomm Snapdragon 460 Thông số kỹ thuật
Qualcomm Snapdragon 460 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Qualcomm |
Mô hình | Snapdragon 460 |
Nhà sản xuất | Samsung |
Ngày ra mắt | Tháng Một 2020 |
Architecture | ARMv8-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 4x 1.8GHz Kryo 240 + 4x 1.8GHz Kryo 240 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 1.8 GHz |
Lớn | Bốn 1.8GHz Kryo 240 |
Trung bình | Bốn 1.8GHz Kryo 240 |
GPU tích hợp | Adreno 610 |
Lõi GPU | 2 |
Tần số GPU | 600 MHz |
Đơn vị shading | 128 |
Tổng số shaders | 128 |
Vulkan | 1.1 |
OpenCL | 2 |
Phiên bản DirectX | 12.1 |
Bộ xử lý AI (học máy) | Hexagon 683 |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 2520 x 1080 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 48MP, 2x 16MP |
Ghi hình | 1K at 60FPS |
Phát lại video | 1080p at 60FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Codecs âm thanh | AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 8 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Băng thông tối đa | 13.91 Gbps |
Bus | 2x 16 bit |
Lưu trữ | UFS 2.1 |
Quy trình công nghệ | 11 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 3đến |
Tính năng | Snapdragon X11 modem đến 150 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 13 |
Hỗ trợ 5G | No |
Phiên bản Wi-Fi | 6 |
Phiên bản Bluetooth | 5.1 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC |