CPUnicorn

Qualcomm Snapdragon 662 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Qualcomm Snapdragon 662 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Một 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Bốn 2GHz Kryo 260 Cortex A73 Bốn 1.8GHz Kryo 260 Cortex A53 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 11 nm. Snapdragon 662 tích hợp GPU Adreno 610 chạy ở tần số 600 MHz và hỗ trợ tối 8 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X11 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 150 Mbps.

Qualcomm Snapdragon 662: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 662 đạt hơn 182499 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 322 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1422 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 2598 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 662 là khoảng 372. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Samsung Exynos 8895 và Unisoc Tiger T310, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Qualcomm Snapdragon 662
AnTuTu 182499
Geekbench (Multi Core) 1422
Geekbench (Single Core) 322
3DMark 372
Passmark 2598

Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 662

Qualcomm Snapdragon 662 tương đương với Snapdragon 665 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio P65 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 662 Điểm Antutu
Mediatek Helio P70 189944
Samsung Exynos 8895 184706
Qualcomm Snapdragon 662 182499
Unisoc Tiger T310 181622
Mediatek Helio P65 181557

Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 662

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 662 trên PUBG Mobile cho kết quả 31 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 44 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 610 có khả năng tăng tốc đến 600 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X11 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 150 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 662 Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 31 FPS Low
PUBG: New State 28 FPS
Call of Duty: Mobile 44 FPS Ultra
Fortnite 26 FPS Low
Genshin Impact 23 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 49 FPS High
World of Tanks Blitz 59 FPS Medium
Shadowgun Legends 54 FPS Low

Qualcomm Snapdragon 662 Thông số kỹ thuật

Qualcomm Snapdragon 662 Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Qualcomm
Mô hình Snapdragon 662
Nhà sản xuất Samsung
Ngày ra mắt Tháng Một 2020
Architecture ARMv8-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 4x 2GHz Kryo 260 Cortex A73 + 4x 1.8GHz Kryo 260 Cortex A53
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2 GHz
Lớn Bốn 2GHz Kryo 260 Cortex A73
Trung bình Bốn 1.8GHz Kryo 260 Cortex A53
Số lượng transistor 1.75 triệu
GPU tích hợp Adreno 610
Lõi GPU 2
Tần số GPU 600 MHz
Đơn vị shading 128
Tổng số shaders 128
Vulkan 1.1
OpenCL 2
Phiên bản DirectX 12.1
Bộ xử lý AI (học máy) Hexagon 683
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 48MP, 2x 16MP
Ghi hình 4K at 30FPS
Phát lại video 4K at 30FPS
Codecs video H.264, H.265, VP9
Codecs âm thanh AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Bộ nhớ tối đa 8 GB
Loại RAM LPDDR4X
Băng thông tối đa 13.9 Gbps
Bus 2x 16 bit
Lưu trữ eMMC 5.1, UFS 2.1
Quy trình công nghệ 11 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 9đến
Tính năng Snapdragon X11 modem đến 150 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 13
Hỗ trợ 5G No
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.1
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC