CPUnicorn

Qualcomm Snapdragon 710 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Qualcomm Snapdragon 710 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Năm 2018 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.2GHz Cortex A75 Sáu 1.7GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 10 nm. Snapdragon 710 tích hợp GPU Adreno 616 chạy ở tần số 650 MHz và hỗ trợ tối 8 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X15 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 150 Mbps.

Qualcomm Snapdragon 710: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 710 đạt hơn 281933 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 400 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1511 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 2664 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 710 là khoảng 550. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Huawei HiSilicon Kirin 810 và Qualcomm Snapdragon 720G, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Qualcomm Snapdragon 710
AnTuTu 281933
Geekbench (Multi Core) 1511
Geekbench (Single Core) 400
3DMark 550
Passmark 2664

Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 710

Qualcomm Snapdragon 710 tương đương với Snapdragon 720G của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio G72 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 710 Điểm Antutu
Qualcomm Snapdragon 480 289177
Huawei HiSilicon Kirin 810 287558
Qualcomm Snapdragon 710 281933
Qualcomm Snapdragon 720G 281775
Qualcomm Snapdragon 690 279844

Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 710

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 710 trên PUBG Mobile cho kết quả 44 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 45 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 616 có khả năng tăng tốc đến 650 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X15 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 150 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 710 Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 44 FPS Ultra
PUBG: New State 34 FPS
Call of Duty: Mobile 45 FPS Ultra
Fortnite 24 FPS Low
Genshin Impact 20 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 47 FPS Ultra
World of Tanks Blitz 60 FPS Ultra
Shadowgun Legends 53 FPS Low

Qualcomm Snapdragon 710 Thông số kỹ thuật

Qualcomm Snapdragon 710 Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Qualcomm
Mô hình Snapdragon 710
Nhà sản xuất Samsung
Ngày ra mắt Tháng Năm 2018
Architecture ARMv8-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 2x 2.2GHz Cortex A75 + 6x 1.7GHz Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.2 GHz
Lớn Hai 2.2GHz Cortex A75
Trung bình Sáu 1.7GHz Cortex A55
Bộ nhớ Cache cấp 2 384 MB
Bộ nhớ Cache cấp 3 1 MB
Số lượng transistor 3 triệu
GPU tích hợp Adreno 616
Lõi GPU 2
Tần số GPU 650 MHz
Đơn vị shading 128
Tổng số shaders 256
Vulkan 1.1
OpenCL 2
Phiên bản DirectX 12.1
Bộ xử lý AI (học máy) Hexagon 685
Độ phân giải hiển thị tối đa 3360 x 1440
Độ phân giải camera tối đa 1x 192MP, 2x 16MP
Ghi hình 4K at 30FPS
Phát lại video 4K at 60FPS
Codecs video H.264, H.265, VP8, VP9
Codecs âm thanh Qualcomm Aqstic, aptX, aptX HD
Bộ nhớ tối đa 8 GB
Loại RAM LPDDR4X
Băng thông tối đa 14.9 Gbps
Bus 2x 16 bit
Lưu trữ eMMC 5.1, UFS 2.1
Quy trình công nghệ 10 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 6đến
Tính năng Snapdragon X15 modem đến 150 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 15
Hỗ trợ 5G No
Phiên bản Wi-Fi 5
Phiên bản Bluetooth 5
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS