Qualcomm Snapdragon 712 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Qualcomm Snapdragon 712 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Hai 2019 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.3GHz Cortex A75 Sáu 1.7GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 10 nm. Snapdragon 712 tích hợp GPU Adreno 616 chạy ở tần số 550 MHz và hỗ trợ tối 8 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X15 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 150 Mbps.
Qualcomm Snapdragon 712: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 712 đạt hơn 215622 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 417 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1547 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 2545 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 712 là khoảng 654. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Unisoc Tiger T700 và Mediatek Helio G85, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Qualcomm Snapdragon 712 |
---|---|
AnTuTu | 215622 |
Geekbench (Multi Core) | 1547 |
Geekbench (Single Core) | 417 |
3DMark | 654 |
Passmark | 2545 |
Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 712
Qualcomm Snapdragon 712 tương đương với Snapdragon 662 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio G85 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 712 | Điểm Antutu |
---|---|
Qualcomm Snapdragon 678 | 220477 |
Unisoc Tiger T700 | 219855 |
Qualcomm Snapdragon 712 | 215622 |
Mediatek Helio G85 | 215224 |
Mediatek Helio P95 | 207811 |
Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 712
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 712 trên PUBG Mobile cho kết quả 52 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 40 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 616 có khả năng tăng tốc đến 550 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X15 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 150 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 712 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 52 FPS | Medium |
PUBG: New State | 39 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 40 FPS | Medium |
Fortnite | 27 FPS | Medium |
Genshin Impact | 25 FPS | |
Mobile Legends: Bang Bang | 40 FPS | Ultra |
World of Tanks Blitz | 60 FPS | Ultra |
Shadowgun Legends | 47 FPS | Low |
Qualcomm Snapdragon 712 Thông số kỹ thuật
Qualcomm Snapdragon 712 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Qualcomm |
Mô hình | Snapdragon 712 |
Nhà sản xuất | Samsung |
Ngày ra mắt | Tháng Hai 2019 |
Architecture | ARMv8-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 2x 2.3GHz Cortex A75 + 6x 1.7GHz Cortex A55 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2.3 GHz |
Lớn | Hai 2.3GHz Cortex A75 |
Trung bình | Sáu 1.7GHz Cortex A55 |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 384 MB |
Bộ nhớ Cache cấp 3 | 1 MB |
Số lượng transistor | 3 triệu |
GPU tích hợp | Adreno 616 |
Lõi GPU | 2 |
Tần số GPU | 550 MHz |
Đơn vị shading | 128 |
Tổng số shaders | 256 |
Vulkan | 1.1 |
OpenCL | 2 |
Phiên bản DirectX | 12.1 |
Bộ xử lý AI (học máy) | Hexagon 685 DSP |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 3360 x 1440 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 192MP, 2x 16MP |
Ghi hình | 4K at 30FPS |
Phát lại video | 4K at 30FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Codecs âm thanh | AAC LC, MP3, HE-AACv1, HE-AACv2, FLAC |
Bộ nhớ tối đa | 8 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Băng thông tối đa | 14.9 Gbps |
Bus | 2x 16 bit |
Lưu trữ | UFS 2.1 |
Quy trình công nghệ | 10 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 5đến |
Tính năng | Snapdragon X15 modem đến 150 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 15 |
Hỗ trợ 5G | No |
Phiên bản Wi-Fi | 6 |
Phiên bản Bluetooth | 5 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS |