CPUnicorn

Qualcomm Snapdragon 720G Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Qualcomm Snapdragon 720G là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Một 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.3GHz Cortex A76 Sáu 1.8GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 8 nm. Snapdragon 720G tích hợp GPU Adreno 618 chạy ở tần số 750 MHz và hỗ trợ tối 8 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X15 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 150 Mbps.

Qualcomm Snapdragon 720G: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 720G đạt hơn 281775 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 579 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1773 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 3642 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 720G là khoảng 1039. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Qualcomm Snapdragon 710 và Qualcomm Snapdragon 690, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Qualcomm Snapdragon 720G
AnTuTu 281775
Geekbench (Multi Core) 1773
Geekbench (Single Core) 579
3DMark 1039
Passmark 3642

Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 720G

Qualcomm Snapdragon 720G tương đương với Snapdragon 690 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Helio G72 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 720G Điểm Antutu
Huawei HiSilicon Kirin 810 287558
Qualcomm Snapdragon 710 281933
Qualcomm Snapdragon 720G 281775
Qualcomm Snapdragon 690 279844
Qualcomm Snapdragon 835 278446

Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 720G

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 720G trên PUBG Mobile cho kết quả 58 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 55 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 618 có khả năng tăng tốc đến 750 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X15 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 150 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 720G Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 58 FPS High
PUBG: New State 47 FPS
Call of Duty: Mobile 55 FPS Ultra
Fortnite 27 FPS Low
Genshin Impact 34 FPS Medium
Mobile Legends: Bang Bang 55 FPS High
World of Tanks Blitz 51 FPS Ultra

Qualcomm Snapdragon 720G Thông số kỹ thuật

Qualcomm Snapdragon 720G Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Qualcomm
Mô hình Snapdragon 720G
Nhà sản xuất Samsung
Ngày ra mắt Tháng Một 2020
Architecture ARMv8.2-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 2x 2.3GHz Cortex A76 + 6x 1.8GHz Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.3 GHz
Lớn Hai 2.3GHz Cortex A76
Trung bình Sáu 1.8GHz Cortex A55
GPU tích hợp Adreno 618
Lõi GPU 2
Tần số GPU 750 MHz
Đơn vị shading 128
Tổng số shaders 256
Vulkan 1.1
OpenCL 2
Phiên bản DirectX 12.1
Bộ xử lý AI (học máy) Qualcomm Hexagon 692
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 192MP, 2x 22MP
Ghi hình 4K at 30FPS, 1K at 60FPS
Phát lại video 4K at 30FPS, 1080p at 60FPS
Codecs video H.264, H.265, VP8, VP9
Codecs âm thanh 384 kHz/32 bit
Bộ nhớ tối đa 8 GB
Loại RAM LPDDR4X
Băng thông tối đa 14.9 Gbps
Bus 2x 16 bit
Lưu trữ UFS 2.1
Quy trình công nghệ 8 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 5đến
Tính năng Snapdragon X15 modem đến 150 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 15
Hỗ trợ 5G No
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.1
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC