CPUnicorn

Qualcomm Snapdragon 750G Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Qualcomm Snapdragon 750G là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Chín 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Hai 2.2GHz Kryo 570 Cortex A77 Sáu 1.8GHz Kryo 570 Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 8 nm. Snapdragon 750G tích hợp GPU Adreno 642 chạy ở tần số 825 MHz và hỗ trợ tối 12 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X52 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 210 Mbps.

Qualcomm Snapdragon 750G: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 750G đạt hơn 381733 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 665 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 2016 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 2344 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 750G là khoảng 1095. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Qualcomm Snapdragon 768G và Mediatek Dimensity 800, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Qualcomm Snapdragon 750G
AnTuTu 381733
Geekbench (Multi Core) 2016
Geekbench (Single Core) 665
3DMark 1095
Passmark 2344

Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 750G

Qualcomm Snapdragon 750G tương đương với Snapdragon 845 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 800 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 750G Điểm Antutu
Qualcomm Snapdragon 4 Gen 1 390874
Qualcomm Snapdragon 768G 390115
Qualcomm Snapdragon 750G 381733
Mediatek Dimensity 800 378111
Mediatek Dimensity 6080 375277

Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 750G

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 750G trên PUBG Mobile cho kết quả 58 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 50 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 642 có khả năng tăng tốc đến 825 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X52 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 210 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 750G Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 58 FPS High
PUBG: New State 47 FPS
Call of Duty: Mobile 50 FPS High
Fortnite 29 FPS Medium
Genshin Impact 41 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 59 FPS Ultra
World of Tanks Blitz 60 FPS Ultra
Shadowgun Legends 61 FPS Low

Qualcomm Snapdragon 750G Thông số kỹ thuật

Qualcomm Snapdragon 750G Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Qualcomm
Mô hình Snapdragon 750G
Nhà sản xuất Samsung
Ngày ra mắt Tháng Chín 2020
Architecture ARMv8.3-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 2x 2.2GHz Kryo 570 Cortex A77 + 6x 1.8GHz Kryo 570 Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.2 GHz
Lớn Hai 2.2GHz Kryo 570 Cortex A77
Trung bình Sáu 1.8GHz Kryo 570 Cortex A55
Bộ nhớ Cache cấp 3 3 MB
GPU tích hợp Adreno 642
Lõi GPU 2
Tần số GPU 825 MHz
Đơn vị shading 128
Tổng số shaders 256
Vulkan 1.1
OpenCL 2
Phiên bản DirectX 12.1
Bộ xử lý AI (học máy) Hexagon 694
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 192MP, 2x 32MP
Ghi hình 4K at 30FPS
Phát lại video 4K at 30FPS
Codecs video H.264, H.265, VP8, VP9
Codecs âm thanh AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Bộ nhớ tối đa 12 GB
Loại RAM LPDDR4X
Băng thông tối đa 17 Gbps
Bus 2x 16 bit
Lưu trữ UFS 2.1, UFS 2.2, UFS 3.0
Quy trình công nghệ 8 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 5đến
Tính năng Snapdragon X52 modem đến 210 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 18
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.1
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC