CPUnicorn

Qualcomm Snapdragon 778G 5G Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Qualcomm Snapdragon 778G 5G là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Năm 2021 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 2.4 GHz – Kryo 670 Prime (Cortex-A78) Ba 2.4 GHz – Kryo 670 Gold (Cortex-A78) Bốn 1.8 GHz – Kryo 670 Silver (Cortex-A55) lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 6 nm. Snapdragon 778G 5G tích hợp GPU Adreno 642 chạy ở tần số 550 MHz và hỗ trợ tối 16 GB của bộ nhớ LPDDR5. Nó có thể được cấu hình với modem X53 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 3700 Mbps.

Qualcomm Snapdragon 778G 5G: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 778G 5G đạt hơn 594759 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 1016 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 2817 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 5154 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 778G 5G là khoảng 2439. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Apple A13 Bionic và Qualcomm Snapdragon 7S Gen 2, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Qualcomm Snapdragon 778G 5G
AnTuTu 594759
Geekbench (Multi Core) 2817
Geekbench (Single Core) 1016
3DMark 2439
Passmark 5154

Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 778G 5G

Qualcomm Snapdragon 778G 5G tương đương với Snapdragon 7S Gen 2 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 7030 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 778G 5G Điểm Antutu
Samsung Exynos 1480 621773
Apple A13 Bionic 621163
Qualcomm Snapdragon 778G 5G 594759
Qualcomm Snapdragon 7S Gen 2 590571
Qualcomm QCM6490 589774

Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 778G 5G

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 778G 5G trên PUBG Mobile cho kết quả 59 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 42 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 642 có khả năng tăng tốc đến 550 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem X53 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 3700 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 778G 5G Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 59 FPS High
Call of Duty: Mobile 42 FPS Ultra
Fortnite 27 FPS Low
Genshin Impact 53 FPS High
Mobile Legends: Bang Bang 60 FPS Ultra
World of Tanks Blitz 94 FPS Ultra
Shadowgun Legends 49 FPS Ultra

Qualcomm Snapdragon 778G 5G Thông số kỹ thuật

Qualcomm Snapdragon 778G 5G Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Qualcomm
Mô hình Snapdragon 778G 5G
Nhà sản xuất TSMC
Ngày ra mắt Tháng Năm 2021
Architecture ARMv8.4-A
Kiến trúc Tám nhân: 1x 2.4 GHz – Kryo 670 Prime (Cortex-A78) + 3x 2.4 GHz – Kryo 670 Gold (Cortex-A78) + 4x 1.8 GHz – Kryo 670 Silver (Cortex-A55)
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.4 GHz
Lớn Một 2.4 GHz – Kryo 670 Prime (Cortex-A78)
Trung bình Ba 2.4 GHz – Kryo 670 Gold (Cortex-A78)
Nhỏ Bốn 1.8 GHz – Kryo 670 Silver (Cortex-A55)
Bộ nhớ Cache cấp 2 2 MB
GPU tích hợp Adreno 642
Lõi GPU 2
Tần số GPU 550 MHz
Đơn vị shading 384
Tổng số shaders 768
Vulkan 1.1
OpenCL 2
Phiên bản DirectX 12.1
Bộ xử lý AI (học máy) Hexagon 770
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 192MP, 2x 36MP
Ghi hình 4K at 30FPS
Phát lại video 4K at 30FPS
Codecs video H.264, H.265, VP8, VP9
Codecs âm thanh AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Bộ nhớ tối đa 16 GB
Loại RAM LPDDR5
Băng thông tối đa 25.6 Gbps
Bus 2x 16 bit
Lưu trữ UFS 2.1, UFS 2.2, UFS 3.0, UFS 3.1
Quy trình công nghệ 6 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 5đến
Tính năng X53 modem đến 3700 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 24
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.2
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC