CPUnicorn

Qualcomm Snapdragon 778G Plus Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Qualcomm Snapdragon 778G Plus là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười 2021 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 2.5GHz Cortex A78 Ba 2.2GHz Cortex A78 Bốn 1.9GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 6 nm. Snapdragon 778G Plus tích hợp GPU Adreno 642 chạy ở tần số 490 MHz và hỗ trợ tối 16 GB của bộ nhớ LPDDR5. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X53 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 3700 Mbps.

Qualcomm Snapdragon 778G Plus: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 778G Plus đạt hơn 551266 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 878 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 2926 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 778G Plus là khoảng 2490. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Qualcomm Snapdragon 782G và Mediatek Dimensity 930, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Qualcomm Snapdragon 778G Plus
AnTuTu 551266
Geekbench (Multi Core) 2926
Geekbench (Single Core) 878
3DMark 2490

Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 778G Plus

Qualcomm Snapdragon 778G Plus tương đương với Snapdragon 4 Gen 2 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 930 về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 778G Plus Điểm Antutu
Qualcomm Snapdragon 780G 567442
Qualcomm Snapdragon 782G 564255
Qualcomm Snapdragon 778G Plus 551266
Mediatek Dimensity 930 544734
Qualcomm Snapdragon 4 Gen 2 544373

Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 778G Plus

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 778G Plus trên PUBG Mobile cho kết quả 60 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 44 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 642 có khả năng tăng tốc đến 490 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X53 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 3700 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 778G Plus Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 60 FPS
PUBG: New State 60 FPS
Call of Duty: Mobile 44 FPS
Fortnite 27 FPS
Genshin Impact 54 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 60 FPS

Qualcomm Snapdragon 778G Plus Thông số kỹ thuật

Qualcomm Snapdragon 778G Plus Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Qualcomm
Mô hình Snapdragon 778G Plus
Nhà sản xuất TSMC
Ngày ra mắt Tháng Mười 2021
Architecture ARMv8.4-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 1x 2.5GHz Cortex A78 + 3x 2.2GHz Cortex A78 + 4x 1.9GHz Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.5 GHz
Lớn Một 2.5GHz Cortex A78
Trung bình Ba 2.2GHz Cortex A78
Nhỏ Bốn 1.9GHz Cortex A55
Bộ nhớ Cache cấp 2 2 MB
GPU tích hợp Adreno 642
Lõi GPU 2
Tần số GPU 490 MHz
Đơn vị shading 384
Tổng số shaders 768
Vulkan 1.1
OpenCL 2
Phiên bản DirectX 12.1
Bộ xử lý AI (học máy) Hexagon 770
Độ phân giải hiển thị tối đa 2520 x 1080
Độ phân giải camera tối đa 1x 192MP
Ghi hình 4K at 30FPS
Phát lại video 4K at 30FPS
Codecs video H.264, H.265, VP8, VP9
Codecs âm thanh AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Bộ nhớ tối đa 16 GB
Loại RAM LPDDR5
Băng thông tối đa 25.6 Gbps
Bus 2x 16 bit
Lưu trữ UFS 2.2, UFS 3.0, UFS 3.1
Quy trình công nghệ 6 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 5đến
Tính năng Snapdragon X53 modem đến 3700 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 24
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5.2
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC