Qualcomm Snapdragon 780G Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Qualcomm Snapdragon 780G là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Ba 2021 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 2.4GHz Cortex A78 Ba 2.2GHz Cortex A78 Bốn 1.9GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 5 nm. Snapdragon 780G tích hợp GPU Adreno 642 chạy ở tần số 490 MHz và hỗ trợ tối 12 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X53 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 210 Mbps.
Qualcomm Snapdragon 780G: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 780G đạt hơn 567442 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 920 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 2903 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 780G là khoảng 3126. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Apple A12 Bionic và Qualcomm Snapdragon 782G, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Qualcomm Snapdragon 780G |
---|---|
AnTuTu | 567442 |
Geekbench (Multi Core) | 2903 |
Geekbench (Single Core) | 920 |
3DMark | 3126 |
Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 780G
Qualcomm Snapdragon 780G tương đương với Snapdragon 782G của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 930 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 780G | Điểm Antutu |
---|---|
Mediatek Dimensity 1050 | 584227 |
Apple A12 Bionic | 576833 |
Qualcomm Snapdragon 780G | 567442 |
Qualcomm Snapdragon 782G | 564255 |
Qualcomm Snapdragon 778G Plus | 551266 |
Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 780G
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 780G trên PUBG Mobile cho kết quả 60 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 45 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 642 có khả năng tăng tốc đến 490 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X53 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 210 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 780G | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 60 FPS | |
PUBG: New State | 49 FPS | |
Call of Duty: Mobile | 45 FPS | |
Fortnite | 30 FPS | |
Genshin Impact | 54 FPS | |
Mobile Legends: Bang Bang | 60 FPS |
Qualcomm Snapdragon 780G Thông số kỹ thuật
Qualcomm Snapdragon 780G Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Qualcomm |
Mô hình | Snapdragon 780G |
Nhà sản xuất | Samsung |
Ngày ra mắt | Tháng Ba 2021 |
Architecture | ARMv8.2-A |
Độ rộng bit | hỗ trợ 64 bit |
Kiến trúc | Tám nhân: 1x 2.4GHz Cortex A78 + 3x 2.2GHz Cortex A78 + 4x 1.9GHz Cortex A55 |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2.4 GHz |
Lớn | Một 2.4GHz Cortex A78 |
Trung bình | Ba 2.2GHz Cortex A78 |
Nhỏ | Bốn 1.9GHz Cortex A55 |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 2 MB |
GPU tích hợp | Adreno 642 |
Lõi GPU | 2 |
Tần số GPU | 490 MHz |
Đơn vị shading | 384 |
Tổng số shaders | 768 |
Vulkan | 1.1 |
OpenCL | 2 |
Phiên bản DirectX | 12.1 |
Bộ xử lý AI (học máy) | Hexagon 770 |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 2520 x 1080 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 192MP |
Ghi hình | 4K at 30FPS |
Phát lại video | 4K at 30FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Codecs âm thanh | AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 12 GB |
Loại RAM | LPDDR4X |
Băng thông tối đa | 17 Gbps |
Bus | 2x 16 bit |
Lưu trữ | UFS 2.2, UFS 3.0 |
Quy trình công nghệ | 5 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 5đến |
Tính năng | Snapdragon X53 modem đến 210 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 24 |
Hỗ trợ 5G | Yes |
Phiên bản Wi-Fi | 6 |
Phiên bản Bluetooth | 5.2 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC |