CPUnicorn

Qualcomm Snapdragon 855 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật

Qualcomm Snapdragon 855 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười Hai 2018 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 2.84GHz Cortex A76 Ba 2.42GHz Cortex A76 Bốn 1.8GHz Cortex A55 lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi TSMC sử dụng quy trình công nghệ 7 nm. Snapdragon 855 tích hợp GPU Adreno 640 chạy ở tần số 585 MHz và hỗ trợ tối 16 GB của bộ nhớ LPDDR4X. Nó có thể được cấu hình với modem Snapdragon X24 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 316 Mbps.

Qualcomm Snapdragon 855: Hiệu suất Đánh giá Benchmark

Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 855 đạt hơn 452117 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 765 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 2856 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 3574 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 855 là khoảng 3072. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Samsung Exynos 9825 và Mediatek Dimensity 1000C, trong bảng xếp hạng.

Điểm chuẩn Điểm số của Qualcomm Snapdragon 855
AnTuTu 452117
Geekbench (Multi Core) 2856
Geekbench (Single Core) 765
3DMark 3072
Passmark 3574

Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 855

Qualcomm Snapdragon 855 tương đương với Snapdragon 850 của Qualcomm về điểm chuẩn.

So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 1000C về hiệu suất CPU.

Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 855 Điểm Antutu
Mediatek Dimensity 7020 469880
Samsung Exynos 9825 466272
Qualcomm Snapdragon 855 452117
Mediatek Dimensity 1000C 445325
Huawei HiSilicon Kirin 990E 439886

Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 855

Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 855 trên PUBG Mobile cho kết quả 59 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 60 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 640 có khả năng tăng tốc đến 585 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem Snapdragon X24 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 316 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.

Trò chơi Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 855 Cài đặt đồ họa
PUBG: Mobile 59 FPS Ultra
PUBG: New State 49 FPS
Call of Duty: Mobile 60 FPS Ultra
Fortnite 30 FPS Ultra
Genshin Impact 44 FPS
Mobile Legends: Bang Bang 60 FPS Ultra
World of Tanks Blitz 59 FPS Ultra
Shadowgun Legends 51 FPS Ultra

Qualcomm Snapdragon 855 Thông số kỹ thuật

Qualcomm Snapdragon 855 Thông số kỹ thuật Chi tiết
Được thiết kế bởi Qualcomm
Mô hình Snapdragon 855
Nhà sản xuất TSMC
Ngày ra mắt Tháng Mười Hai 2018
Architecture ARMv8.2-A
Độ rộng bit hỗ trợ 64 bit
Kiến trúc Tám nhân: 1x 2.84GHz Cortex A76 + 3x 2.42GHz Cortex A76 + 4x 1.8GHz Cortex A55
Số lượng lõi / Luồng 8
Tốc độ xung nhịp đến 2.84 GHz
Lớn Một 2.84GHz Cortex A76
Trung bình Ba 2.42GHz Cortex A76
Nhỏ Bốn 1.8GHz Cortex A55
Bộ nhớ Cache cấp 1 512 KB
Bộ nhớ Cache cấp 2 1 MB
Bộ nhớ Cache cấp 3 2 MB
Số lượng transistor 6.7 triệu
GPU tích hợp Adreno 640
Lõi GPU 2
Tần số GPU 585 MHz
Đơn vị shading 384
Tổng số shaders 768
Vulkan 1.1
OpenCL 2
Phiên bản DirectX 12.1
Bộ xử lý AI (học máy) Hexagon 690
Độ phân giải hiển thị tối đa 3840 x 2160
Độ phân giải camera tối đa 1x 192MP, 2x 22MP
Ghi hình 4K at 120FPS
Phát lại video 8K at 30FPS, 4K at 120FPS
Codecs video H.264, H.265, VP8, VP9
Codecs âm thanh AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV
Bộ nhớ tối đa 16 GB
Loại RAM LPDDR4X
Băng thông tối đa 34.13 Gbps
Bus 4x 16 bit
Lưu trữ UFS 3.0
Quy trình công nghệ 7 nm
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa 10đến
Tính năng Snapdragon X24 modem đến 316 Mbps
Chế độ 4G LTE Cat. 20
Hỗ trợ 5G Yes
Phiên bản Wi-Fi 6
Phiên bản Bluetooth 5
Định vị GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS