Qualcomm Snapdragon 875 Đánh Giá: Hiệu Suất Điểm Chuẩn và Thông Số Kỹ Thuật
Qualcomm Snapdragon 875 là bộ xử lý di động được ra mắt vào Tháng Mười Hai 2020 và đã được công bố bởi nhà sản xuất thiết bị của nhiều thương hiệu điện thoại thông minh. Con chip này có Một 2.84 GHz – Kryo 680 Prime (Cortex-X1) Ba 2.42 GHz – Kryo 680 Gold (Cortex-A78) Bốn 1.8 GHz – Kryo 680 Silver (Cortex-A55) lõi. SoC được thiết kế nội bộ bởi Qualcomm và sản xuất bởi Samsung sử dụng quy trình công nghệ 5 nm. Snapdragon 875 tích hợp GPU Adreno 660 chạy ở tần số 792 MHz và hỗ trợ tối 24 GB của bộ nhớ LPDDR5. Nó có thể được cấu hình với modem X60 của công ty, cung cấp tốc độ tải xuống tối đa lên đến 7500 Mbps.
Qualcomm Snapdragon 875: Hiệu suất Đánh giá Benchmark
Về hiệu suất AnTuTu, Qualcomm Snapdragon 875 đạt hơn 892038 điểm. Trong bài kiểm tra Geekbench, nó ghi được 1057 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 3404 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Nó cũng đạt được tổng điểm 6014 trên Passmark. Thêm vào đó, nó giữ một điểm số 3DMark vững chắc, đây là một điểm chuẩn được thiết kế để đo lường hiệu suất đồ họa của điện thoại thông minh và máy tính bảng. Điểm số trung bình của Snapdragon 875 là khoảng 5029. Điều này đặt nó ở vị trí tương đối so với các chipset di động khác, như Huawei HiSilicon Kirin 9000S và Google Tensor G2, trong bảng xếp hạng.
Điểm chuẩn | Điểm số của Qualcomm Snapdragon 875 |
---|---|
AnTuTu | 892038 |
Geekbench (Multi Core) | 3404 |
Geekbench (Single Core) | 1057 |
3DMark | 5029 |
Passmark | 6014 |
Danh sách Tương đương cho Qualcomm Snapdragon 875
Qualcomm Snapdragon 875 tương đương với Snapdragon 7 Gen 3 của Qualcomm về điểm chuẩn.
So với Mediatek, nó có giá trị tương tự với Dimensity 8100 về hiệu suất CPU.
Mô hình Tương đương với Qualcomm Snapdragon 875 | Điểm Antutu |
---|---|
Mediatek Dimensity 8200 | 942855 |
Huawei HiSilicon Kirin 9000S | 896389 |
Qualcomm Snapdragon 875 | 892038 |
Google Tensor G2 | 880449 |
Qualcomm Snapdragon 7 Gen 3 | 864851 |
Hiệu suất chơi game của Qualcomm Snapdragon 875
Bài kiểm tra hiệu suất chơi game cho Qualcomm Snapdragon 875 trên PUBG Mobile cho kết quả 83 FPS. Khi xử lý các trò chơi đòi hỏi cao như COD, con chip hoạt động ở tốc độ khung hình 60 FPS. Các điểm chuẩn khác bao gồm các lựa chọn phổ biến trong số các game thủ di động như Genshin Impact, Mobile Legends, Fortnite và War Thunder. Bộ vi xử lý đồ họa của nó thuộc loại Adreno 660 có khả năng tăng tốc đến 792 MHz, đảm bảo hiệu suất đỉnh cao được cải thiện và lối chơi đáp ứng nhanh chóng. SoC này hỗ trợ modem X60 công suất cao cho trải nghiệm chơi game nhanh chóng. Tốc độ lên đến đến 7500 Mbps cho phép phát trực tuyến mượt mà từ đám mây, trong khi hỗ trợ toàn cầu cho phép game thủ trên toàn thế giới tham gia các trận chiến đồng thời trong thời gian thực.
Trò chơi | Tốc độ khung hình của Qualcomm Snapdragon 875 | Cài đặt đồ họa |
---|---|---|
PUBG: Mobile | 83 FPS | Ultra |
Call of Duty: Mobile | 60 FPS | Ultra |
Fortnite | 26 FPS | Ultra |
Genshin Impact | 58 FPS | Ultra |
Mobile Legends: Bang Bang | 60 FPS | Ultra |
World of Tanks Blitz | 112 FPS | Ultra |
Shadowgun Legends | 89 FPS | Ultra |
Qualcomm Snapdragon 875 Thông số kỹ thuật
Qualcomm Snapdragon 875 Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Được thiết kế bởi | Qualcomm |
Mô hình | Snapdragon 875 |
Nhà sản xuất | Samsung |
Ngày ra mắt | Tháng Mười Hai 2020 |
Architecture | ARMv8.4-A |
Kiến trúc | Tám nhân: 1x 2.84 GHz – Kryo 680 Prime (Cortex-X1) + 3x 2.42 GHz – Kryo 680 Gold (Cortex-A78) + 4x 1.8 GHz – Kryo 680 Silver (Cortex-A55) |
Số lượng lõi / Luồng | 8 |
Tốc độ xung nhịp | đến 2.84 GHz |
Lớn | Một 2.84 GHz – Kryo 680 Prime (Cortex-X1) |
Trung bình | Ba 2.42 GHz – Kryo 680 Gold (Cortex-A78) |
Nhỏ | Bốn 1.8 GHz – Kryo 680 Silver (Cortex-A55) |
Bộ nhớ Cache cấp 1 | 512 KB |
Bộ nhớ Cache cấp 2 | 1 MB |
Bộ nhớ Cache cấp 3 | 4 MB |
Số lượng transistor | 10.3 triệu |
GPU tích hợp | Adreno 660 |
Lõi GPU | 2 |
Tần số GPU | 792 MHz |
Đơn vị shading | 512 |
Tổng số shaders | 1024 |
Vulkan | 1.1 |
OpenCL | 2 |
Phiên bản DirectX | 12.1 |
Bộ xử lý AI (học máy) | Hexagon 780 |
Độ phân giải hiển thị tối đa | 3840 x 2160 |
Độ phân giải camera tối đa | 1x 200MP, 2x 25MP |
Ghi hình | 8K at 30FPS, 4K at 120FPS |
Phát lại video | 8K at 30FPS |
Codecs video | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Codecs âm thanh | AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Bộ nhớ tối đa | 24 GB |
Loại RAM | LPDDR5 |
Băng thông tối đa | 51.2 Gbps |
Bus | 4x 16 bit |
Lưu trữ | UFS 3.0, UFS 3.1 |
Quy trình công nghệ | 5 nm |
Công suất tiêu thụ điện năng tối đa | 8đến |
Tính năng | X60 modem đến 7500 Mbps |
Chế độ 4G | LTE Cat. 22 |
Hỗ trợ 5G | Yes |
Phiên bản Wi-Fi | 6 |
Phiên bản Bluetooth | 5.2 |
Định vị | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC |